1 |
oan nghiệtTính từ: chịu nhiều oan ức, ngang trái Theo quan niệm đạo Phật, đây là từ diễn tả những hành động sai trái ở kiếp trước sẽ được trả ở kiếp này. Ví dụ: Những oan nghiệt mà con đang gánh phải chỉ có pháp luật mới có thể giúp con sáng tỏ.
|
2 |
oan nghiệt Như oan trái.
|
3 |
oan nghiệtd. Như oan trái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "oan nghiệt". Những từ có chứa "oan nghiệt" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thực nghiệm sự nghiệp cay nghiệt lập ng [..]
|
4 |
oan nghiệtnhư oan trái chịu bao oan nghiệt
|
5 |
oan nghiệtd. Như oan trái.
|
<< oai nghiêm | oái oăm >> |